Câu Chuyện
Burning Inside
Đang cập nhật
Nhân Vật
Lupa
Một Gladiator của Septimont, một ngôi sao sáng chói của đấu trường. Nóng bỏng và thẳng thắn, Lupa sống như một con sói hoang đơn độc. Miễn là cô ấy có thể tận hưởng cảm giác bùng nổ adrenaline của chiến trận, cô ấy không bận tâm nếu chính ngọn lửa đó thiêu rụi toàn bộ cơ thể mình.
Cách nhận: Sự Kiện Triệu Hồi Roar of Triumph
Vũ Khí độc quyền: Wildfire Mark
Hồi Concerto Energy nhanh chóng.
Gây Resonance Liberation DMG cao hơn.
Khuếch đại Fusion DMG cho thành viên đội.
Khuếch đại Basic Attack DMG cho thành viên đội.
Tính Năng Chiến Đấu
Gây Resonance Liberation DMG và tăng cường sát thương đầu ra của toàn bộ Resonator trong đội.
Cho phép toàn bộ Resonator trong đội bỏ qua Fusion RES . Càng nhiều Resonator Fusion
trong đội, hiệu ứng càng mạnh.
Outro Skill Khuếch Đại mạnh Fusion DMG và Basic Attack DMG
.
Kỹ Năng Chiến Đấu
Tấn công trúng mục tiêu hồi Forte Gauge - Wolflame. Với ít nhất 50 điểm Wolflame, Heavy Attack và Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hồi phục Wolfaith với tiêu hao là Wolflame. Resonance Skill Cường Hóa khả dụng khi Wolfaith đầy.
Heavy Attack - Wolf's Gnawing: Với ít nhất 50 điểm Wolflame, nhấn giữ .
Heavy Attack - Wolf's Claw: Với ít nhất 50 điểm Wolflame và 1 điểm Wolfaith, nhấn giữ .
Basic Attack - Starfall: Nhấn giữ trên không và nhấn
khi tiếp đất.
Set the Arena Ablaze: Khi Wolfaith đầy, nhấn và đổi sang Resonator khác, sau đó nhấn
.
Pack Hunt: Resonance Liberation của Lupa cấp Pack Hunt cho các Resonator khác trong đội, cung cấp tăng DMG Bonus. Intro Skill được thực hiện bởi toàn bộ Resonator trong đội cường hóa hiệu ứng Pack Hunt.
Intro Skill - Nowhere to Run!: Khả dụng khi Pack Hunt được cường hóa đầy đủ.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 28.18% + 21.14%*4 + 169.06% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 21.31% + 85.21% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 21.31% + 85.21% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 30.49% + 22.87%*4 + 182.93% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 23.05% + 92.20% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 23.05% + 92.20% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 32.80% + 24.60%*4 + 196.79% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 24.80% + 99.18% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 24.80% + 99.18% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 36.04% + 27.03%*4 + 216.20% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 27.25% + 108.97% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 27.25% + 108.97% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 38.35% + 28.76%*4 + 230.06% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 28.99% + 115.95% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 28.99% + 115.95% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 41.00% + 30.75%*4 + 246.00% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 31.00% + 123.99% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 31.00% + 123.99% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 44.70% + 33.53%*4 + 268.18% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 33.80% + 135.17% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 33.80% + 135.17% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 48.40% + 36.30%*4 + 290.36% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 36.59% + 146.34% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 36.59% + 146.34% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 52.09% + 39.07%*4 + 312.54% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 39.38% + 157.52% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 39.38% + 157.52% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Ignis Lupa
Wildfire Banner
ATK của Lupa được tăng 12% trong 8 giây khi thực hiện các hành động sau:
- Thi triển Resonance Skill Feral Fang.
- Thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
- Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory.
- Thi triển Dance With the Wolf và Dance With the Wolf: Climax.
Resonance Skill - Dance With the Wolf
Khi Wolfaith đạt 2 điểm, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf. Thực hiện Dance With the Wolf tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 56.02% + 42.02%*4 + 336.11% Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Resonance Skill - Dance With the Wolf: Climax
Khi Wolfaith đạt 2 điểm trong trạng thái Burning Matchpoint, Resonance Skill được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Thực hiện Dance With the Wolf: Climax tiêu hao toàn bộ Wolfaith, gây 42.35% + 169.40% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Burning Matchpoint bị loại bỏ khi kỹ năng kết thúc.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Set the Arena Ablaze
Trong vòng 8 giây sau khi thực hiện Dance With the Wolf hoặc Dance With the Wolf: Climax, Lupa sẽ ở lại trên sân sau khi đổi sang Resonator khác và hỗ trợ Resonator đang hoạt động khi họ thực hiện Resonance Liberation, gây 42.35% + 169.40% Fusion DMG (được xem là Resonance Skill DMG
). Hiệu ứng này có thể được kích hoạt chỉ một lần trong thời gian hiệu lực.
Wolflame
Lupa có thể giữ tối đa 100 điểm Wolflame.
- Hồi phục Wolflame khi các đòn Normal Attack trúng mục tiêu.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Skill.
- Hồi phục Wolflame khi thi triển Resonance Liberation.
Wolfaith
Lupa có thể giữ tối đa 2 điểm Wolfaith.
Wolfaith kéo dài trong 10 giây. Thời gian hiệu lực không đặt lại khi Wolfaith được hồi phục. Vào cuối thời gian hiệu lực, mỗi điểm Wolfaith còn lại trở thành 50 điểm Wolflame.
- Hồi phục 1 điểm Wolfaith khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike.
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 11.33% + 11.33% + 22.66% ⇀ 45.31% ⇀ 39.66% + 6.61%*6 ⇀ 37.16% + 37.16% + 24.77%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 28.35% + 28.35% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 28.22% + 28.22% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 36.29% + 9.08%*4 + 48.39% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 38.59% ⇀ 38.85% + 9.72%*4 ⇀ 14.33% + 14.33% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 14.33% + 14.33% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 13.18% + 26.35% + 13.18% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 6.37%*4 + 59.39% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 17.20%*4 + 68.77% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 12.26% + 12.26% + 24.52% ⇀ 49.03% ⇀ 42.91% + 7.16%*6 ⇀ 40.21% + 40.21% + 26.81%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 30.68% + 30.68% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 30.54% + 30.54% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 39.27% + 9.82%*4 + 52.35% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 41.76% ⇀ 42.04% + 10.51%*4 ⇀ 15.50% + 15.50% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 15.50% + 15.50% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 14.26% + 28.52% + 14.26% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 6.89%*4 + 64.26% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 18.61%*4 + 74.41% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 13.19% + 13.19% + 26.37% ⇀ 52.74% ⇀ 46.16% + 7.70%*6 ⇀ 43.25% + 43.25% + 28.84%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 33.00% + 33.00% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 32.85% + 32.85% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 42.24% + 10.56%*4 + 56.32% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 44.92% ⇀ 45.22% + 11.31%*4 ⇀ 16.68% + 16.68% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 16.68% + 16.68% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 15.34% + 30.68% + 15.34% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 7.41%*4 + 69.12% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 20.02%*4 + 80.05% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 14.49% + 14.49% + 28.97% ⇀ 57.94% ⇀ 50.71% + 8.46%*6 ⇀ 47.52% + 47.52% + 31.68%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 36.26% + 36.26% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 36.09% + 36.09% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 46.41% + 11.61%*4 + 61.88% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 49.35% ⇀ 49.68% + 12.42%*4 ⇀ 18.32% + 18.32% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 18.32% + 18.32% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 16.85% + 33.70% + 16.85% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 8.14%*4 + 75.94% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 21.99%*4 + 87.94% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 15.42% + 15.42% + 30.83% ⇀ 61.66% ⇀ 53.96% + 9.00%*6 ⇀ 50.56% + 50.56% + 33.71%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 38.58% + 38.58% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 38.41% + 38.41% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 49.38% + 12.35%*4 + 65.84% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 52.52% ⇀ 52.87% + 13.22%*4 ⇀ 19.50% + 19.50% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 19.50% + 19.50% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 17.93% + 35.86% + 17.93% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 8.66%*4 + 80.81% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 23.40%*4 + 93.58% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 16.49% + 16.49% + 32.97% ⇀ 65.93% ⇀ 57.70% + 9.62%*6 ⇀ 54.07% + 54.07% + 36.05%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 41.25% + 41.25% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 41.07% + 41.07% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 52.81% + 13.21%*4 + 70.41% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 56.16% ⇀ 56.53% + 14.14%*4 ⇀ 20.85% + 20.85% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 20.85% + 20.85% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 19.18% + 38.35% + 19.18% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 9.26%*4 + 86.41% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 25.02%*4 + 100.06% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 17.97% + 17.97% + 35.94% ⇀ 71.87% ⇀ 62.91% + 10.49%*6 ⇀ 58.94% + 58.94% + 39.30%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 44.97% + 44.97% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 44.77% + 44.77% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 57.57% + 14.40%*4 + 76.75% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 61.22% ⇀ 61.62% + 15.41%*4 ⇀ 22.72% + 22.72% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 22.72% + 22.72% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 20.90% + 41.80% + 20.90% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 10.10%*4 + 94.20% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 27.28%*4 + 109.09% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 19.46% + 19.46% + 38.91% ⇀ 77.82% ⇀ 68.11% + 11.36%*6 ⇀ 63.82% + 63.82% + 42.55%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 48.69% + 48.69% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 48.47% + 48.47% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 62.33% + 15.59%*4 + 83.10% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 66.28% ⇀ 66.72% + 16.68%*4 ⇀ 24.60% + 24.60% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 24.60% + 24.60% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 22.63% + 45.26% + 22.63% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 10.93%*4 + 101.99% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 29.53%*4 + 118.11% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 20.94% + 20.94% + 41.88% ⇀ 83.76% ⇀ 73.31% + 12.22%*6 ⇀ 68.69% + 68.69% + 45.80%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 52.41% + 52.41% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 52.18% + 52.18% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 67.09% + 16.78%*4 + 89.45% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 71.35% ⇀ 71.82% + 17.96%*4 ⇀ 26.48% + 26.48% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 26.48% + 26.48% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 24.36% + 48.72% + 24.36% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 11.77%*4 + 109.78% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 31.79%*4 + 127.13% Fusion DMG .
Flaming Star
Basic Attack
Thực hiện tối đa 4 đòn tấn công liên tiếp, gây 22.52% + 22.52% + 45.04% ⇀ 90.08% ⇀ 78.84% + 13.14%*6 ⇀ 73.87% + 73.87% + 49.25%*2 Fusion DMG .
- Sau Basic Attack Giai Đoạn 3, nhấn nút Normal Attack đúng thời điểm để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
- Sau Dodge Counter, Basic Attack Starfall, Resonance Skill Shewolf's Hunt, hoặc Resonance Skill Feral Fang, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thi triển Basic Attack Giai Đoạn 2.
Heavy Attack
Tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu, gây 56.36% + 56.36% Fusion DMG .
Heavy Attack - Wolf's Gnawing
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Gnawing, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 56.11% + 56.11% Fusion DMG .
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Heavy Attack - Wolf's Claw
Khi Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm, Heavy Attack sẽ được thay bằng Wolf's Claw, tiêu hao 25 STA để tấn công mục tiêu và gây 72.15% + 18.04%*4 + 96.19% Fusion DMG .
- Nếu Wolflame đạt 50 điểm và Wolfaith đạt 1 điểm sau khi thực hiện Mid-air Attack - Firestrike hoặc Heavy Attack - Wolf's Gnawing, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Heavy Attack - Wolf's Claw.
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Mid-air Attack
Tiêu hao 5 STA để thực hiện tối đa 3 đòn Mid-air Attack, gây 76.73% ⇀ 77.23% + 19.31%*4 ⇀ 28.48% + 28.48% Fusion DMG . Chu kỳ đòn Mid-air Attack sẽ không được đặt lại.
Mid-air Attack - Firestrike
Khi Wolflame đạt 50 điểm, Mid-air Attack Giai Đoạn 3 sẽ được thay bằng Mid-air Attack - Firestrike, tiêu hao 30 STA để tấn công mục tiêu và gây 28.48% + 28.48% Fusion DMG (được xem là Heavy Attack DMG
).
- Đòn tấn công này không hồi phục Wolflame. Tiêu hao 50 điểm Wolflame để thực hiện đòn tấn công này và nhận 1 điểm Wolfaith.
Plunging Attack
Nhấn giữ nút Normal Attack khi trên không để thực hiện một Plunging Attack với tiêu hao là 30 STA, gây 26.20% + 52.39% + 26.20% Fusion DMG . Sau khi thực hiện đòn tấn công này, nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Basic Attack Starfall.
- Nếu một lần Dodge được thực hiện khi thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3 hoặc Mid-air Attack - Firestrike, nhấn nút Normal Attack để thực hiện Plunging Attack đúng lúc với tiêu hao là 30 STA.
Basic Attack - Starfall
Tấn công mục tiêu, gây 12.65%*4 + 118.06% Fusion DMG .
Dodge Counter
Nhấn nút Normal Attack sau một lần Dodge thành công để tấn công mục tiêu, gây 34.18%*4 + 136.72% Fusion DMG .
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 70.81% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 157.74% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 76.62% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 170.68% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 82.42% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 183.61% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 90.55% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 201.72% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 96.36% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 214.66% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 103.03% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 229.53% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 112.32% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 250.23% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 121.61% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 270.92% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 130.90% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 291.62% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Shewolf's Hunt 12 giây Hồi Chiêu
Lupa ném Wildfire Banner của cô ấy vào mục tiêu, gây 140.77% Fusion DMG và hồi phục 15 điểm Wolflame. Đánh dấu mục tiêu trong 8 giây. Sau khi thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt, Lupa có thể thực hiện Feral Fang trong một khoảng thời gian nhất định.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
- Nhấn giữ nút Resonance Skill để phóng lên trên không, sau đó nhấn nút Normal Attack đúng lúc để thực hiện Mid-air Attack Giai Đoạn 1.
Resonance Skill - Feral Fang
Lupa khóa một mục tiêu. gây 313.61% Fusion DMG và hồi 15 điểm Wolflame. DMG Multiplier lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng 50%. Resonance Skill - Feral Fang vào thời gian hồi chiêu nếu không thi triển đúng lúc hoặc Lupa được thay ra.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 điểm Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 412.68% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 điểm Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 153.14% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 446.52% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 165.70% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 480.36% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 178.26% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 527.73% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 195.84% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 561.57% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 208.40% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 600.48% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 222.84% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 654.63% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 242.93% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 708.77% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 263.02% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 762.91% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 283.11% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Fire-Kissed Glory 20 giây Hồi Chiêu, 125 Resonance Energy
Tấn công mục tiêu và gây 820.44% Fusion DMG . Thực hiện đòn tấn công này tiêu hao toàn bộ Wolfaith và hồi phục 100 điểm Wolflame. Khôi phục 20 Concerto Energy
. Sử dụng Basic Attack và Resonance Skill đúng lúc để thi triển Resonance Skill Foebreaker.
Có thể được thực hiện trên không gần mặt đất.
Thực hiện kỹ năng này tăng cường sức mạnh cho toàn bộ Resonator trong đội. Trong vòng 35 giây:
- Toàn bộ Nhân vật trong đội nhận hiệu ứng Pack Hunt.
- Nếu Resonator đang hoạt động bị trúng đòn hoặc bị đẩy văng vào không trung. họ ngay lập tức khôi phục và được xem là đã Dodge đòn tấn công thành công khi họ ở trên mặt đất. Có thể được kích hoạt tối đa 3 lần.
Pack Hunt
Các Resonator với Pack Hunt nhận tăng 6% ATK , và 10% Fusion DMG Bonus
khi họ tấn công các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai (Cả hai không thể cộng dồn). Nếu có 3 Resonator Fusion
trong đội, Fusion DMG Bonus
chống lại các mục tiêu cấp Chúa Tể hoặc Thiên Tai tăng thêm 10%. Khi Resonator đang hoạt động thi triển Intro Skill, Pack Hunt được cường hóa, cấp tăng 6% ATK
cho toàn bộ Resonator trong đội, lên đến tối đa 18%.
Nếu Pack Hunt của Lupa đạt giới hạn trong thời gian hiệu lực, cô vào Wild Hunt và Intro Skill Nowhere to Run! trở nên khả dụng. Wild Hunt có thể được kích hoạt một lần mỗi Pack Hunt.
Resonance Skill - Foebreaker
Tiêu hao toàn bộ Wolflame để thực hiện Foebreaker, gây 304.46% Fusion DMG và vào trạng thái Burning Matchpoint trong 12 giây.
Burning Matchpoint
Normal Attack hồi phục thêm 500% Wolflame khi trúng mục tiêu. Không thể thực hiện Resonance Skill Skill Shewolf's Hunt và Resonance Skill Feral Fang trong trạng thái này.
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 14.97% + 21.21%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 399.16% + 24.95%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 16.20% + 22.95%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 431.90% + 27.00%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 17.43% + 24.69%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 464.63% + 29.04%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 19.15% + 27.12%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 510.45% + 31.91%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 20.37% + 28.86%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 543.18% + 33.95%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 21.79% + 30.86%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 580.82% + 36.31%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 23.75% + 33.64%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 633.19% + 39.58%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 25.71% + 36.43%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 685.56% + 42.85%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 27.68% + 39.21%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 737.93% + 46.13%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Try Focusing, Eh?
Tấn công mục tiêu, gây 29.76% + 42.16%*4 Fusion DMG . Khôi phục 10 Concerto Energy
. Nhấn nút Normal Attack sau Intro Skill Try Focusing, Eh? để thi triển Mid-air Attack Giai Đoạn 3.
Nowhere to Run!
Khi Lupa vào trạng thái Wild Hunt, Intro Skill kế tiếp của cô ấy được thay bằng Nowhere to Run!. Thi triển Nowhere to Run! loại bỏ hiệu ứng Pack Hunt và Glory trên toàn bộ Resonator trong đội, gây 793.57% + 49.60%*4 Fusion DMG (được xem là Resonance Liberation DMG
).
Stand by Me, Warrior
Resonator tiếp theo sẽ được khuếch đại 20% Fusion DMG và 25% Basic Attack DMG
trong 14 giây hoặc cho đến khi Resonator được thay ra.
Remember My Name
Sau khi lướt trong 2.5 giây, Lupa vào trạng thái Sprint. Basic Attack kế tiếp được thay bằng Basic Attack - Starfall.
Nhận tăng kháng gián đoạn khi thi triển Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, và Mid-air Attack - Firestrike. Applause of Victory
Hạ gục một mục tiêu bị đánh dấu đặt lại thời gian hồi chiêu của Resonance Skill Shewolf's Hunt.
Resonance Liberation - Glory
Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory cung cấp Glory. Trong vòng 35 giây:
Các đòn tấn công của toàn bộ Resonator trong đội bỏ qua 3% Fusion RES của mục tiêu. Mỗi Resonator Fusion
trong đội khác với Lupa, hiệu ứng này tăng 3%, lên đến tối đa 9%. Khi có 3 Resonator Fusion
trong đội, các đòn tấn công của các Resonator bỏ qua thêm 6% Fusion RES
nữa.
Crit. Rate
Tăng 1.20%
Tăng 1.20%
Tăng 2.80%
Tăng 2.80% ATK
Tăng 1.80%
Tăng 1.80%
Tăng 4.20%
Tăng 4.20%
1. Behold the Nameless One
Thực hiện Resonance Liberation Fire-Kissed Glory khôi phục 10 Concerto Energy cho Lupa và tăng Crit. Rate
của Lupa 20% trong 20 giây.
Nhận miễn nhiễm gián đoạn khi thi triển Dance With the Wolf: Climax.
2. Every Ground, Her Hunting Field
Thực hiện Fire-Kissed Glory, Heavy Attack - Wolf's Gnawing, Heavy Attack - Wolf's Claw, hoặc Mid-air Attack - Firestrike tăng 20% Fusion DMG Bonus cho toàn bộ Resonator trong đội trong 30 giây, cộng dồn tối đa 2 lần.
3. Wolflame Howls in Her Wake
DMG Multiplier của Intro Skill Nowhere to Run! tăng 100%.
- Hiệu ứng Pack Hunt của Resonance Liberation giờ đây không còn yêu cầu 3 Resonator Fusion .
- Hiệu ứng Glory của Resonance Liberation giờ đây được điều chỉnh:
Thi triển Resonance Liberation Fire-Kissed Glory cung cấp Glory thêm: các Resonator trong đội bỏ qua 15% Fusion RES của các mục tiêu trong 35 giây.
4. High and Aflame Is Her Banner
DMG Multiplier của Dance With the Wolf: Climax tăng 125%.
5. Embrace the Thunderous Triumph
Thực hiện Intro Skill Try Focusing, Eh? hoặc Nowhere to Run! nhận Resonance Liberation DMG Bonus trong 10 giây.
6. To the Brightest Flaming Star
- Sát thương gây ra bởi Forte Circuit Dance With the Wolf: Climax, Resonance Liberation Fire-Kissed Glory, và Intro Skill Nowhere to Run! bỏ qua 30% DEF của mục tiêu.
- Resonance Skill Feral Fang hồi phục 100 điểm Wolflame khi trúng mục tiêu, được kích hoạt một lần mỗi 20 giây.
- Forte Circuit Dance With the Wolf được thay bằng Dance With the Wolf: Climax. Dance With the Wolf: Climax có thể được thực hiện khi Lupa không trong trạng thái Burning Matchpoint.
- Thi triển Intro Skill Nowhere to Run! không còn kết thúc Pack Hunt và Glory.
× 4
× 5,000
× 4
× 4
× 3
× 10,000
× 8
× 8
× 6
× 15,000
× 4
× 12
× 9
× 20,000
× 8
× 16
× 12
× 40,000
× 4
× 20
× 16
× 80,000
× 4
× 12
× 12
× 4
× 46
× 60
× 170,000
× 2
× 2
× 1,500
× 3
× 3
× 2,000
× 2
× 2
× 4,500
× 3
× 3
× 6,000
× 3
× 2
× 16,000
× 5
× 3
× 1
× 30,000
× 2
× 2
× 1
× 50,000
× 3
× 3
× 1
× 70,000
× 6
× 4
× 1
× 100,000
× 3
× 3
× 50,000
× 3
× 3
× 1
× 100,000
× 3
× 3
× 1
× 10,000
× 3
× 3
× 1
× 20,000
× 25
× 28
× 55
× 67
× 25
× 28
× 40
× 57
× 26
× 2,030,000
Resonance Power
Howling Flame
Resonance Evaluation Report
Đang cập nhật
Overclock Diagnostic Report
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Old Medal
Đang cập nhật
Viburnum Bouquet
Đang cập nhật
Mini Ta-da Figurines
Đang cập nhật